Cơ cấu tổ chức
GIỚI THIỆU
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Trường TIỂU HỌC KIM ĐỒNG, XÃ EA TAM, HUYỆN KRÔNGNĂNG
NGÀY THÀNH LẬP: NGÀY 20 THÁNG 08 NĂM 2000
Địa chỉ: THÔN TAM THỊNH, XÃ EA TAM, HUYỆN KRÔNGNĂNG, TỈNH DĂK LĂK.
Điện thoại: 0986.137.026.
Email: thkimdongeatam@gmail.com
WEBSITE: thkimdong.edu.vn
QĐ thành lập trường số 521/2000/QĐ-UB ngày 23/8/2000,
PCT UBND huyện Phạm Tây ký
I. Cán bộ, giáo viên, nhân viên:
2.1/ Số lượng
Tổng số: 45, trong đó: Quản lý 03; giáo viên 35, TPT Đội 1, Nhân viên 6.
nữ 34, dân tộc: 30, nữ dân tộc 24. Biên chế 40. Hợp đồng có chủ trương: 5.
Hiệu trưởng: 01
Phó hiệu trưởng: 02
Giáo viên: 36 (04 hợp đồng theo chủ trương của UBND huyện
Nhân viên: 06 (01 hợp đồng theo chủ trương của UBND huyện
2.2/ Chất lượng
Đại học: 31, Cao đẳng 10, THSP 4; Khác: 01 (bảo vệ).
Hiệu trưởng: 01: Đại học
Phó hiệu trưởng: 02: 01 Đại học, 01 cao đẳng
Giáo viên: 36: 25 Đại học, 09 cao đẳng, 02 Trung cấp
Nhân viên: 06: 3 Đại học, 2 trung cấp, 01 chưa qua đào tạo.
Nhu cầu nâng trình độ theo chuẩn mới: 09.
Chuẩn NNHT, NNGV: Đạt chuẩn 100% (39/39)
II. Lớp, học sinh
Tổng số lớp: 25, Điểm chính 20 lớp, điểm Tam Hiệp 5 lớp.
Trong đó:
Khối 1: 5 lớp, TS: 170 học sinh, Nữ: 81 em; DT: 150 em; Nữ DT: 74, Êđê: , Nữ:
Khối 2: 5 lớp, TS: 143 học sinh, Nữ: 75 em; DT: 121 em; Nữ DT: 63, Êđê: , Nữ:
Khối 3: 5 lớp, TS: 127 học sinh, Nữ: 59 em ; DT: 103 em; Nữ DT: 49, Êđê: , Nữ:
Khối 4: 5 lớp, TS: 152 học sinh, Nữ: 72 em; DT: 103 em; Nữ DT: 64, Êđê: , Nữ:
Khối 5: 5 lớp, TS: 141 học sinh, Nữ: 61 em; DT: 115 em; Nữ DT: 48, Êđê: , Nữ:
– Tổng số học sinh: 733 em; nữ 348 HS, dân tộc 623, nữ dân tộc 298, Êđê: , Nữ
HS khuyết tật: 03 em;
Tuyển sinh lớp 1: em
Chất lượng cuối năm đạt được: (Tính đến cuối năm học 2021-2022)
– Học sinh lên lớp thẳng: 675/694 em, đạt 97,26 %. Tăng so với năm trước 1,52 %.
– Học sinh cần rèn luyện trong hè: 19/694 em, chiếm 2,73% , giảm so với năm trước 1,52%.
– Duy trì sĩ số: 100 %.
– Hoàn thành chương trình tiểu học 135/135 em, đạt 100%.
Trong đó: nữ 72, dân tộc 113, nữ DT 59.
– Học sinh được khen thưởng: 237 em, đạt 34,14 %, giảm 13,26%.
Cuối năm: Duy trì sĩ số100%:
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Diện tích trường chính-Tam Thịnh: 10.107,6 m2, thửa đất số 174 tờ bản đồ địa chính số 77
Dãy phòng học số 1, diện tích khoảng 1.108 m2,, nhà cấp III, xây dựng năm 2004, Dãy phòng học số 2, diện tích khoảng 598 m2
, 1 tầng, nhà cấp III, xây dựng năm 2006, Nhà hiệu bộ, diện tích khoảng 298 m2, nhà cấp III, xây dựng năm 2010
Diện tích trường Tam Hoà: 2.020,7 m2, thửa đất số 87 tờ bản đồ địa chính số 43
Diện tích trường Tam Hiệp: 7.220 m2
Diện tích trường Tam An: 8.186 m2
Diện tích 1 phòng học khoảng 42 m2
1. Khối phòng hành chính quản trị:
+ Nhà hiệu bộ: 01 Trong đó: + Phòng làm việc cá nhân: 06 phòng (HT, 2 PHT, KT, VT, T tế)
+ Phòng họp: 01+ Văn phòng: 0 + Nhà Đa Năng: 0, cần bổ sung
Khối phòng học tập:
Hiện có: 30 phòng, trong đó:
+ Trường chính 23 phòng: Kiên cố 16 phòng, bán kiên cố 7 phòng.
– Phòng Tin học : 01
– Phòng học nhạc: 01 (mượn phòng học)
+ Tam Hiệp 7 phòng: Kiên cố 5 phòng, bán kiên cố 2 phòng.
2. Khối phòng hỗ trợ học tập:
+ Phòng thư viện: 01, Phòng đọc: 01(Chung với phòng thư viện)
+ Phòng Đội TNTP Hồ Chí Minh: 01, (mượn phòng học)
3. Khối phụ trợ:
+ Phòng y tế: 01
+ Khu để xe: 02, trong đó giáo viên 01, học sinh 01 đã hư hỏng
+ Cổng, hàng rào: 01
+ Sân vườn trường: 01
4. Khu sân chơi, thể dục thể thao:
a) Có một sân chung của nhà trường để tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân bằng phẳng, có
cây xanh bóng mát nhưng đã hư hỏng một số.
b) Sân thể dục thể thao nền đất chưa bảo đảm an toàn và chưa có dụng cụ, thiết bị vận động cho
học sinh.
5. Khối phục vụ sinh hoạt:
a) Nhà bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn): Chưa có
b) Kho bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn): Chưa có
c) Nhà ăn (đối với trường có tổ chức nội trú): Chưa có
d) Nhà ở nội trú (đối với trường có tổ chức nội trú): Chưa có
đ) Phòng quản lý học sinh (đối với trường có tổ chức nội trú): Chưa có
6. Hạ tầng kỹ thuật:
+ Giếng khoan 01 cái
+ Điện sáng và phụ vụ dạy học: 01 đường
+ Đường truyền Internet: 3 đường, trong đó 1đường của Viettel khuyến mãi, 2 đường của VNPT
(80 và 100 Megabit)
7. Thiết bị dạy học:
a) Thiết bị dạy học được trang bị theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Không đảm bảo đối
với chương trình giáo dục PT 2018
b) Các phòng học được trang bị đầy đủ bàn, ghế, tủ, giá, kệ, hệ thống điện, nước, hệ thống quạt,
thông gió,
c) Các thiết bị hỗ trợ khác và thiết bị dạy học, học liệu theo tính chất đặc thù của từng bộ môn:
Chưa có.
Bảng chống loá: 30 bảng, cần thay thế 22 bảng.
Bàn ghế học sinh: 450 bộ 2 chỗ ngồi. (bình quân 18 bộ/phòng)
Bàn ghế gv: 25 bộ
Bàn làm việc: 09 bộ
Máy vi tính làm việc: Laptop 04 máy: Phùng, Kiên, Huế, Chi (Đã hết niên hạn sử dụng).
Máy bàn 05 máy: Hiệp, Du, Hải, Diệp, Chi(Đã hết niên hạn sử dụng)..
Máy vi tính học sinh: 23 máy, hư hỏng 15 máy, cần bổ sung 15 máy.
Máy in: 05 máy (Hải, Phùng, Kiên, Du, Chi), cần mua thêm 3 máy (Diệp, P.Huế, Hiệp)
Ti vi: 03, trong đó: 65 inch 02, 35 inch 01 cái
Bảng thông minh: 01
THIẾT BỊ.
Thiết bị tối thiểu lớp 1: Hiện có: 2 bộ, Đáp ứng 33%, Nhu cầu: 4 bộ.
Thiết bị tối thiểu lớp 2: Hiện có: 2 bộ, Đáp ứng 40%, Nhu cầu: 4 bộ.
Thiết bị tối thiểu lớp 3: Hiện có: 3 bộ, Đáp ứng 60%, Nhu cầu: 2 bộ.
Thiết bị tối thiểu lớp 4: Hiện có: 3 bộ, Đáp ứng 50%, Nhu cầu: 3 bộ.
Thiết bị tối thiểu lớp 5: Hiện có: 3 bộ, Đáp ứng 50%, Nhu cầu: 3 bộ.
Hiệu trưởng: PHẠM DOÃN HẢI; Sinh năm: 07/08/1976; Chuyên môn: ĐHGD TIỂU HỌC
ĐT: 0986.137.026
Nhiệm vụ: Phụ trách chung